Tổng hợp 123+ cap tiếng Anh về tình yêu hay nhất

Ngày nay, có rất nhiều bạn trẻ muốn thể hiện tình yêu của mình qua những câu tus trên mạng xã hội. Đôi khi những câu tus tiếng Việt chưa đủ để thể hiện hết tình cảm của bạn dành cho người yêu mình.

Nếu vậy các bạn có thể tham khảo những câu cap tiếng Anh về tình yêu hay nhất và đang thịnh hành hiện nay. Các bạn có thể tham khảo thêm những câu tus hay về tình yêu bằng tiếng Anh đã được Vietgle.vn tổng hợp trong bài viết dưới đây.

1. Những câu tus về tình yêu bằng tiếng Anh lãng mạn

Tình yêu là một tình cảm rất lãng mạng trong cuộc sống này. Nếu thiếu đi tình yêu cuộc sống sẽ thiếu đi một cảm xúc đẹp. Hãy luôn thể hiện tình cảm của mình qua cả hành động và lời nói nhé. Các bạn có thể tham khảo cách thể hiện tình yêu độc đáo qua những câu tus về tình yêu bằng tiếng Anh hay và lãng mạng nhất!

Những câu tus về tình yêu bằng tiếng Anh lãng mạn
Những câu tus về tình yêu bằng tiếng Anh lãng mạn
  • A flower cannot blossom without sunshine, and man cannot live without love. (Một bông hoa không thể nở nếu không có ánh nắng mặt trời, và một con người không thể sống mà không có tình yêu)
  • Love me or hate me, both are in my favour. If you love me, I will always be in your heart, and if you hate me, I will be in your mind. (Ghét anh hay yêu anh cũng được. Nếu em yêu anh, anh sẽ luôn ở trong trái tim em, còn nếu em ghét anh, anh sẽ luôn ở trong tâm trí em.)
  • Love is the flower you’ve got to let grow. (Tình yêu là một bông hoa mà bạn phải để cho nó lớn dần)
  • Love is when the other person’s happiness is more important than your own. (yêu là khi niềm hạnh phúc của một ai đó quan trọng hơn hạnh phúc của chính mình)
  • Immature love says: ‘I love you because I need you.’ Mature love says ‘I need you because I love you.’ (Tình yêu chưa trưởng thành nói: “Tôi yêu em bởi vì tôi cần em.” Tình yêu trưởng thành nói rằng ‘Tôi cần em bởi vì tôi yêu em.’)
  • .Don’t stop giving love even if you don’t receive it. Smile anf have patience. (Đừng từ bỏ tình yêu cho dù bạn không nhận được nó. Hãy mỉm cười và kiên nhẫn.)
  • Frendship often ends in love, but love in frendship-never (Tình bạn có thể đi đến tình yêu, và không có điều ngược lại.)
  • I would rather be poor and in love with you, than being rich and not having anyone. (Thà nghèo mà yêu còn hơn giàu có mà cô độc)
  • I looked at your fare… my heart jumped all over the place (Khi nhìn em, anh cảm giác tim anh như loạn nhịp.)
  • In lover’s sky, all stars are eclipsed by the eyes of the one you love. (Dưới bầu trời tình yêu, tất cả những ngôi sao đều bị che khuất bởi con mắt của người bạn yêu.)
  • How can you love another if you don’t love yourself? (Làm sao có thể yêu người khác. Nếu bạn không yêu chính mình.)
  • Hate has a reason for everithing bot love is unreasonable. (Ghét ai có thể nêu được lý do, nhưng yêu ai thì không thể.)
  • I’d give up my life if I could command one smille of your eyes, one touch of your hand. (Anh sẽ cho em tất cả cuộc đời này để đổi lại được nhìn em cười, được nắm tay em)
  • Don’t cry because it is over, smile because it happened.  (Hãy đừng khóc khi một điều gì đó kết thúc, hãy mỉm cười vì điều đó đến)
  • All the wealth of the world could not buy you a frend, not pay you for the loss of one. (Tất cả của cải trên thế gian này không mua nổi một người bạn cũng như không thể trả lại cho bạn những gì đã mất)
  • Make yourself a better person and know who you are before you try and know someone else and expect them to know you. (Bạn hãy nhận biết chính bản thân mình và làm một người tốt hơn trước khi làm quen với một ai đó, và mong muốn người đó biết đến bạn. )
  • Don’t try so hard, the best things come when you least expect them to. (Đừng vội vã đi qua cuộc đời vì những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn đúng vào lúc mà bạn ít ngờ tới nhất.)
  • You know you love someone when you cannot put into words how they make you feel. (Khi yêu ai ta không thể diễn tả được cảm giác khi ở bên cô ta thì mới gọi là yêu.)
  • Don’t waste your time on a man/woman, who isn’t willing to waste their time on you. (Đừng lãng phí thời gian với những người không có thời gian dành cho bạn.)
  • To the world you may be one person, but to one person you may be the world. (Có thể với thế giới, bạn chỉ là một người. Nhưng với một người nào đó, bạn là cả thế giới. )
  • If you be with the one you love, love the one you are with. (Yêu người yêu mình hơn yêu người mình yêu)
  • It only takes a second to say I love you, but it will take a lifetime to show you how much. (Tôi chỉ mất 1 giây để nói tôi yêu bạn nhưng phải mất cả cuộc đời để chứng tỏ điều đó.)
  • Love means you never have to say you’re sorry (Tình yêu có nghĩa là bạn không bao giờ phải nói rất tiếc)
  • In this life we can no do great things. We can only do small things with great love.  (Trong cuộc đời này nếu không thể thực hiện những điều lớn lao thì chúng ta vẫn có thể làm những việc nhỏ với một tình yêu lớn.)

2. Cap tiếng Anh về tình yêu ngọt ngào

Những câu tus về tình yêu bằng tiếng Anh vô cùng ngọt ngào và dễ thương dưới đây chắc chắn sẽ rất thích hợp để các bạn bày tỏ tình cảm của mình trên mạng xã hội. Hãy tham khảo ngay nhé!

Những tus về tình yêu bằng tiếng Anh ngọt ngào
Những tus về tình yêu bằng tiếng Anh ngọt ngào
  • Make yourself a better person and know who you are before you try and know someone else and expect them to know you. (Bạn hãy nhận biết chính bản thân mình và làm một người tốt hơn trước khi làm quen với một người nào đó, và kỳ vọng người đó biết đến bạn.)
  • I looked at your face… my heart jumped all over the place. (Khi nhìn em, anh cảm giác tim anh như loạn nhịp.)
  • I have the “I”, I have the “L”, I have the “O”, I have the “V”, I have the “E”, … so please can I have “U” ?  (Anh có chữ “I”, anh có chữ “L”, anh có chữ “O”, anh có chữ “V”, anh có chữ “E”, và hãy cho anh biết làm thế nào để anh có “U”.)
  • You can turn the sky green and make the grass look blue, but you can’t stop me from loving you. (Em có thể biến bầu trời thành sắc xanh lá cây, hay em có thể biến cỏ lá thành sắc xanh biển, nhưng em chẳng thể ngăn anh ngừng yêu em!!!)
  • I love you like life, do you know why? Cause you are my life … (Anh yêu em như yêu cuộc sống của chính mình, em biết vì sao không? Vì em chính là cuộc sống của anh.)
  • I wrote your name in the sand but it got washed away, I wrote your name in the sky but it got blew away, I wrote your name in my heart where it will stay…  (Anh viết tên em trên cát nhưng sóng biển cuốn trôi đi, anh viết tên em trên bầu trời nhưng gió thổi bay mất, cần phải anh viết tên em dưới trái tim anh nơi mà nó sẽ tại mãi.)
  • An angel asked me a reason why I care for you so much. I told her I care for you so much coz there’s no reason not to.  (Một thiên thần hỏi anh vì sao anh lại yêu em nhiều đến thế . Anh đã nói rằng anh rất yêu em bởi vì chả có lí do nào để không làm như thế cả.)
  • Love is the flower you’ve got to let grow.  (Tình yêu là một bông hoa mà bạn phải để cho nó lớn dần.)
  • I used to think that dreams do not come true, but this quickly changed the moment I laid my eyes on you. (Anh từng nghĩ giấc mơ không bao giờ trở thành sự thật. Nhưng ý nghĩ đó đã thay đổi mau chóng tính từ lúc khoảnh khắc anh nhận ra em.)
  • By miles, you are far from me. By thoughts, you are close to me. By hearts, you are in me. (Về mặt khoảng cách, em đang sinh sống xa anh. Về ý nghĩ, em đang rất gần anh. Còn về tình cảm thì trái tim em đã tại dưới anh rồi.)
  • If someone would ask me what a beautiful life means. I would lean my head on your shoulder and hold you close to me and answer with a smile: “Like this!” (Nếu người nào đó hỏi anh cuộc sống tươi đẹp tức là gì. Anh sẽ dựa vào vai em, ôm em thật chặt và nói: “Như thế này đó!”.)
  • Love means you never have to say you’re sorry. (Yêu tức là không bao giờ phải nói rất tiếc.)
  • Believe in the sprit of love… it can heal all things. (Tin vào sự bất tử của tình yêu và nó có thể hàn gắn mọi thứ.)
  • A great love is not one who loves many, but one who loves one woman for life. (Tình yêu lớn chẳng hề là yêu nhiều người mà yêu một người suốt cả cuộc đời.)
  • Can I say I love you today? If not, can I ask you again tomorrow? And the day after tomorrow? And the day after that? Coz I’ll be loving you everyday of my life? (Hôm nay anh có thể nói yêu em chứ? Nếu không, anh có thể hỏi em một lần nữa vào ngày mai? Ngày kia? Ngày kìa? Bởi vì anh yêu em mỗi ngày dưới đời.)
  • A man falls in love through his eyes, a woman through her ears. (Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.)
  • How can you love another if you don’t love yourself? (Làm sao bạn có thể yêu người khác nếu bạn không yêu chính mình?)
  • Hate has a reason for everything but love is unreasonable. (Ghét người nào đó thì có thể nêu nguyên nhân, nhưng yêu người nào thì lại không thể.)
  • I’d give up my life if I could command one smile of your eyes, one touch of your hand. (Anh sẽ cho em toàn bộ cuộc đời này để được nhận ra em cười, được nắm tay em.)
  • It only takes a second to say I love you, but it will take a lifetime to show you how much. (Chỉ mất vài giây để nói anh yêu em nhưng mất cả đời để chứng tỏ điều đó.)
  • Don’t waste your time on a man/woman, who isn’t willing to waste their time on you.  (Đừng lãng phí thời gian với người không sẵn lòng dành thời gian cho bạn.)
  • No man or woman is worth you tears, and the one who is, won’t make you cry. (Không có người nào xứng đáng với các giọt nước mắt của bạn vì người xứng đáng sẽ không làm bạn phải khóc.)
  • To the world you may be one person, but to one person you may be the world.  (Đối với toàn cầu bạn chỉ là một con người ít bé, nhưng đối với người nào đó bạn là cả toàn cầu của họ.)
  • Friendship often ends in love, but love in friendship never. (Tình bạn có thể đi đến tình yêu, nhưng không có điều ngược lại.)
  • Don’t stop giving love even if you don’t receive it. Smile and have patience. (Đừng từ chứa tình yêu cho dù bạn không nhận được nó. Hãy mỉm cười và kiên nhẫn.)
  • I love you not because of who you are, but because of who I am when I am with you. (Tôi yêu bạn không hề vì bạn là người nào, mà là vì tôi sẽ là người thế nào khi tại bên bạn.)
  • Never frown, even when you are sad, because you never know who is falling in love with your smile. (Đừng bao giờ tiết kiệm nụ cười ngay cả khi bạn buồn, vì không bao giờ bạn biết được có thể có người nào đó sẽ yêu bạn vì nụ cười đó.)
  • Maybe God wants us to meet a few wrong people before meeting the right one, so that when we finally meet the person, we will know how to be grateful. (Có thể Thượng Đế muốn bạn phải gặp nhiều kẻ xấu trước khi gặp người tốt, để bạn có thể trông thấy họ khi họ xuất hiện.)
  • A true friend is someone who reaches for your hand and touches your heart. (Người bạn tốt nhất là người tại bên bạn khi bạn buồn cũng như lúc bạn vui.)
  • Don’t cry because it is over, smile because it happened. (Hãy đừng khóc khi một điều gì đó chấm dứt, hãy mỉm cười vì điều đó đến.)

3. Những tus thả thính về tình yêu bằng tiếng Anh

Nếu bạn đang muốn tìm một nửa kia cho mình, bạn có thể viết những tus hay gửi những tin nhắn thả thính bằng tiếng Anh để gây ấn tượng với đối phương. Những câu tus để thả thính dưới đây chắc chắn sẽ hiệu quả nếu bạn áp dụng đúng cách. Cùng Vietgle.vn tham khảo ngay nhé!

Những tus thả thính về tình yêu bằng tiếng Anh
Những tus thả thính về tình yêu bằng tiếng Anh
  • No matter how ‘Busy’ a person is… if they really love, they will always find the time for you! (Cho dù một người có bận rộn tới đâu … nếu họ thực sự yêu bạn, họ sẽ cứ cứ có thời gian dành cho bạn!)
  • Loving someone who doesn’t feel the same way is like using a white crayon on a white paper. It’s always invisible…(Yêu một người không yêu lại mình giống như dùng bút chì màu trắng trên một tờ giấy trắng. Nó cứ vô hình …)
  • It’s really hard to wait for the right person in your life especially when the wrong ones are so cute! (Thật khó để chờ đợi người “đích thực” dưới cuộc đời bạn nhất là khi các “người” khác quá đỗi đáng yêu!)
  • You fall in love, you get hurt. That’s life. (Bạn chìm vào tình yêu, bạn sẽ nhận lấy đau khổ. Cuộc sống mà!)
  • Love me or hate me I’m still gonna shine. (Dù yêu hay ghét tôi, tôi vẫn sẽ tỏa sáng mà thôi.)
  • Ask me why I’m so happy and I’ll give you a mirror. (Nếu bạn hỏi vì sao tôi hạnh phúc thì tôi sẽ đưa cho bạn một dòng gương)
  • I don’t know what my future holds, but I’m hoping you are in it. (Tôi không rõ tương lai mình sẽ như thế nào, nhưng tôi kỳ vọng bạn sẽ là một phần dưới đó.)
  • I can’t really find the words to explain the way I feel when I hear your voice or when I see your face… all I can say is that I like the feeling. (Tôi chẳng thể mua được từ ngữ diễn tả cái cách tôi cảm nhận khi nghe giọng nói hay khi nhận ra gương mặt bạn… Tôi chỉ có thể nói rằng tôi thích cái cảm giác đó!)
  • When I 1st saw you, I was scared to talk to you. When I spoke to you I was scared to hold you. When I held you I was scared to love you. Now that I love you I am scared lose you. (Khi tôi thấy bạn lần trước tiên, tôi đã lo lắng khi bắt chuyện với bạn. Khi tôi nói chuyện với bạn, tôi đã lo lắng khi cầm tay bạn. Khi tôi cầm tay bạn, tôi đã lo lắng khi yêu bạn. Và giờ đây khi yêu bạn, tôi lo sợ sẽ đánh mất người tôi yêu.)
  • It is not true that love does not have boundaries. In fact, my love for you has created boundaries in your heart so that no one else can come in. I love you. (Không phải là tình yêu không có ranh giới. Thực tế, tình yêu của tôi dành cho bạn đã tạo ra các ranh giới dưới trái tim của bạn để không người nào khác có thể vào được. Tôi yêu bạn.)

Bài viết trên đã tổng hợp rất nhiều những tus về tình yêu bằng tiếng Anh hay và hot nhất hiện nay. Vietgle.vn hy vọng các bạn có thể chọn được những câu tus để thể hiện tình yêu của mình với người thương một cách chân thành và độc đáo nhất. Câu cap tiếng Anh về tình yêu cũng có thể giúp bạn luyện tập thêm từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh. Chúc các bạn có một ngày thật vui vẻ!

Gợi ý cho bạn

Tổng hợp 200+ Idioms trong tiếng Anh thông dụng nhất
Tổng hợp 200+ Idioms trong tiếng Anh thông dụng nhất
Idioms trong tiếng Anh được hiểu là những thành ngữ, tục ngữ được sử dụng khá thường xuyên trong giao tiếp. Khi bạn sẽ được đánh giá cao nếu có thể sử dụng thành thạo các idioms trong giao tiếp
Tổng hợp 444+ từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm
Tổng hợp 444+ từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm
Mỹ phẩm chắc chắn là một chủ đề rất quen thuộc đối với phái đẹp. Vậy liệu rằng các bạn đã có hiểu biết hết về từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm hay chưa? Vì hầu hết những sản phẩm
200+ câu châm ngôn bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất
200+ câu châm ngôn bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất
Những câu châm ngôn nổi tiếng thường là câu nói của những người có ảnh hưởng lớn. Những câu châm ngôn đều có ý nghĩa truyền cảm hứng đến tất cả mọi người. Ngoài những câu châm ngôn quen thuộc trong tiếng Việt bạn cũng có thể tham khảo những câu châm ngôn bằng tiếng Anh.

Bình luận

Bình luận