Tổng hợp 99+ từ vựng tiếng Anh về nhập cư thông dụng nhất

Nhập cư là chủ đề từ vựng tiếng Anh cần thiết đối với thời đại hiện nay. Đặc biệt với những bạn du học sinh cần tìm hiểu về vấn đề nhập cư.

Hãy cùng Vietgle.vn tham khảo bài viết từ vựng về tiếng Anh về nhập cư để các bạn biết cách sử dụng khi giao tiếp. Đặc biệt ở cuối bài viết có bài tập để các bạn thực hành từ vựng về chủ đề nhập cư.

1. Từ vựng tiếng Anh về nhập cư

Định cư trong tiếng anh là gì?

Định cư trong tiếng anh là Settled. Định cư trong tiếng Việt có nghĩa là một người sinh sống lâu dài ở một khu vực nào đó, không có ý định chuyển đến một nơi nào khác. Nhập cư là chủ đề khá mới và rộng để tìm hiểu từ vựng. Chính vì vậy Vietgle.vn đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh về nhập cư theo từng chủ đề nhỏ để các bạn dễ học tập.

Ví dụ:

  • This area was settled by ethnic minorities over 50 years ago. (Vùng này từng có các dân tộc thiểu số đến định cư cách nay hơn 50 năm).
  • At this time, the town was considered to be the principal settlement on the East Bank of the Jordan River. (Vào thời điểm này, thị trấn được coi là khu định cư chính ở bờ Đông sông Jordan).
Từ vựng tiếng Anh về nhập cư
Từ vựng tiếng Anh về nhập cư

Từ vựng tiếng Anh về định cư

  • Immigrant: người nhập cư
  • Emigrant: người di cư
  • Immigrate: nhập cư
  • Immigration: sự nhập cư
  • Refugee: người tị nạn
  • Settler: người định cư
  • Resettlement: tái định cư

Lập luận ủng hộ sự nhập cư

  • Economic benefits: lợi ích kinh tế
  • Dynamism: sự năng động
  • Unskilled labour: lao động không có tay nghề
  • Skilled labour: lao động có tay nghề
  • Childcare: chăm sóc trẻ em
  • Boost the economy: thúc đẩy nền kinh tế

Ví dụ:

  • According to some statistics, immigration boosts the economy when it contributes a great deal to the GDP of native countries. (Theo một số thống kê, nhập cư thúc đẩy nền kinh tế khi nó đóng góp lượng lớn vào GDP nước bản xứ).
  • Skilled labor with high qualifications in many fields will make up the shortage of human resources of the native country. (Lao động có tay nghề cao với trình độ cao trong nhiều lĩnh vực sẽ bù đắp sự thiếu hụt nguồn nhân lực của nước bản địa).

Lập luận phản đối sự nhập cư

Với một số nước việc người nhập cư ồ ạt và bất hợp pháp gây ra những hậu quả và ảnh hưởng tiêu cực tới cho quốc gia đó. Chính vì vậy nhiều người đã thể hiện sự phản đối với việc nhập cư. Vietgle.vn đã tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh có thể sử dụng để viết những lập luận phản đối về sự nhập cư.

  • Integration: sự hội nhập
  • Local services and jobs: các tiện ích ở địa phương và công việc
  • Claim benefits/social housing: đòi hỏi về lợi ích và nhu cầu nhà ở xã hội
  • School: trường học
  • Language: ngôn ngữ
  • Loss of trained workers: chảy máu chất xám
  • Population explosion: bùng nổ dân số

Ví dụ:

  • That so many migrants fail to integrate with the local community and culture and this leads to social tension and even unrest.(Nhiều người nhập cư không thể hòa nhập với cộng đồng địa phương và văn hóa dẫn đến những căng thẳng xã hội và những điều bất ổn khác).
  • Many countries are open to immigration, so they have suffered a population explosion.(Nhiều đất nước cởi mở trong việc nhập cư nên họ đã phải chịu đựng sự bùng nổ dân số).

2. Những cụm từ vựng tiếng Anh về nhập cư

Ngoài những từ vựng đơn về chủ đề nhập cư các bạn có thể tham khảo thêm những cụm từ tiếng Anh dưới đây. Khi sử dụng những cụm từ tiếng Anh chuyên về chủ đề các bạn có thể gây ấn tượng cho người nghe hoặc cho giám khảo khi chấm Writing.

Những cụm từ vựng tiếng Anh về nhập cư
Những cụm từ vựng tiếng Anh về nhập cư
  • Illegal immigrants: người nhập cư bất hợp pháp
  • Economic migrants: người nhập cư mục đích kinh tế (kiếm nhiều tiền hơn)
  • Migrant workers: lao động nhập cư( xuất khẩu )
  • Immigrant community/population: cộng đồng người nhập cư
  • Influx of immigrants: dòng người nhập cư (tiêu cực)
  • First generation immigrant: người nhập cư thế hệ đầu tiên
  • Cluster settlement system: hệ thống định cư theo nhóm
  • To settle broad/in the countryside: Định cư ở nước ngoài/ nông thôn
  • Settlement area: khu vực định cư
  • Settlement planning: quy hoạch định cư dân
  • Building development zoning of settlement: sự phân vùng xây dựng khu định cư

3. Từ vựng tiếng Anh về giải pháp nhập cư

Vì hiện tượng nhập cư ồ ạt hoặc trái phép vào các nước phát triển buộc họ phải sử dụng những biến pháp đặc biệt dành cho dân nhập cư. Điều này một phần tránh được việc người nước khác nhập cư quá nhiều tại nước họ và sẽ giúp được kinh tế được hoạt động ổn định và cân bằng hơn.

  1. taxes and law: Thuế và luật pháp
  2. language requirements: yêu cầu về ngôn ngữ
  3. deportation: sự trục xuất
  4. quota: hạn ngạch
  5. deport: trục xuất

4. Bài tập từ vựng tiếng Anh về nhập cư

Bài tập

Match the words on the left with their definitions on the right. (Nối từ ở cột trái với định nghĩa ở cột phải.)

1. overcrowdingA. to move from one place to another; to move something/somebody from one place to another.
2. transferB. someone who lives or works in another country when they do not have the legal right to do this.
3. integrationC. a person who has come to live permanently in a different Country from the one they were born in.
4. immigrantD. the situation when there are too many people or things in one place.
5. refugeeE. the act of forcing somebody to leave a country, usually because they have broken the law or because they have no legal right to be there.
6. adaptabilityF. the act or process of combining two or more things so that they work together.
7. illegal immigrantG. a person who has been forced to leave their country or home, because there is a war or for political, religious, or social reasons.
8. deportationH. an ability or willingness to change in order to suit different conditions.

Đáp án

  1. D.
    the situation when there are too many people or things in one place” nghĩa là “tình huống khi có quá nhiều người hoặc nhiều thứ ở một nơi”. Đáp án đúng là “overcrowding” (sự bùng nổ dân số).
  2. A.
    “to move from one place to another; to move something/somebody from one place to another” nghĩa là “để di chuyển từ nơi này đến nơi khác; để di chuyển một cái gì đó/ai đó từ nơi này đến nơi khác”. Đáp án đúng là “transfer” (chuyển đổi).
  3. F.
    “the act or process of combining two or more things so that they work together” nghĩa là “hành động hoặc quá trình kết hợp hai hoặc nhiều thứ để chúng hoạt động cùng nhau”. Đáp án đúng là “integration” (sự hội nhập).
  4. C.
    “a person who has come to live permanently in a different country from the one they were born in” nghĩa là “một người đến sinh sống lâu dài ở một quốc gia khác với quốc gia họ sinh ra”. Đáp án đúng là “immigrant” (người nhập cư).
  5. G.
    a person who has been forced to leave their country or home, because there is a war or for political, religious or social reasons” nghĩa là “một người bị buộc phải rời khỏi đất nước hoặc quê hương của họ vì chiến tranh hoặc vì lí do chính trị, tôn giáo hoặc xã hội”. Đáp án đúng là “refugee” (người tị nạn).
  6. H.
    “an ability or willingness to change in order to suit different conditions” nghĩa là “khả năng hoặc sự sẵn sàng thay đổi để phù hợp với các điều kiện khác nhau”. Đáp án đúng là “adaptability” (sự thích nghi). 
  7. B.
    “someone who lives or works in another country when they do not have the legal right to do this” nghĩa là “ai đó sống hoặc làm việc ở một quốc gia khác khi họ không có quyền hợp pháp để làm điều này”. Đáp án đúng là “illegal immigrant” (người nhập cư bất hợp pháp). 
  8. E.
    “the act of forcing somebody to leave a country, usually because they have broken the law or because they have no legal right to be there” nghĩa là “hành động buộc ai đó rời khỏi đất nước, thường là vì họ đã vi phạm pháp luật hoặc vì họ không có quyền hợp pháp ở đó”. Đáp án đúng là “deportation” (sự trục xuất).

Với bài viết từ vựng tiếng Anh về nhập cư và di cư đầy đủ nhất mà Vietgle.vn đã tổng hợp và chia sẽ, hi vọng đã cung cấp cho bạn đọc những thông tin bổ ích nhất. Đồng thời, giúp bạn tự tin giao tiếp và thực hành các bài học liên quan về chủ đề này. Chúc bạn học tập thật tốt nhé!

Gợi ý cho bạn

Số thứ tự trong Tiếng Anh: quy tắc và cách dùng
Số thứ tự trong Tiếng Anh: quy tắc và cách dùng
Số thứ tự trong tiếng Anh là một chủ đề cơ bản khi bắt đầu học tiếng Anh. Dù là kiến thức cơ bản nhưng không phải ai cũng phân biệt được số thứ tự và số đếm.
500+ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp
500+ từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp
Vietgle.vn sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Anh chủ đề nhà bếp thông dụng nhất cùng các đoạn hội thoại mẫu sử dụng các từ vựng này trong nhà bếp.
123+ Từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh
123+ Từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh
Vietgle.vn sẽ giới thiệu chủ đề từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh. Bài viết sẽ gồm những từ vựng về màu sắc từ cơ bản đến nâng cao và thành ngữ có chứa từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh.

Bình luận

Bình luận