Tổng hợp 333+ lời cảm ơn bằng tiếng Anh

Lời cảm ơn luôn có một ý nghĩa rất lớn trong cuộc sống. Một người biết nói lời cảm ơn và xin lỗi đúng lúc là một người đáng trân trọng. Vậy các bạn đã biết cách để nói lời cảm ơn bằng tiếng Anh hay chưa?

Nếu chưa các bạn có thể tham khảo ngay bài viết dưới đây, Vietgle.vn đã tổng hợp những lời cảm ơn trong tiếng Anh chân thành và ý nghĩa nhất.

1. Lời cảm ơn bằng tiếng Anh khi nhận được quà

Trong một năm chúng ta có rất nhiều dịp để trao tặng nhau những món quà ý nghĩa. Có thể như ngày sinh nhật, ngày lễ kỷ niệm,… người thân và bạn bè sẽ thường có thói quen tặng quà cho nhau, khi ấy chúng ta nên chuẩn bị những lời cảm ơn đặc biệt có thể bằng tiếng Anh để tạo bất ngờ.

Hãy cùng tham khảo những lời cảm ơn bằng tiếng Anh khi được nhận quà do Vietgle.vn đã tổng hợp ở dưới đây nhé:

Lời cảm ơn bằng tiếng Anh khi nhận được quà
Lời cảm ơn bằng tiếng Anh khi nhận được quà
  • Thank you for this lovely gift! (Cảm ơn bạn vì món quà vô cùng đáng yêu này!)
  • I am so glad to receive your gift. Thank you very much! (Tôi rất vui khi nhận được món quà của bạn. Cảm ơn bạn rất nhiều.)
  • You are very considerate when preparing this meaningful gift for me. (Bạn thật chu đáo khi chuẩn bị món quà này cho tôi.)
  • Thank you, I really enjoyed your gift for me. (Cảm ơn anh. Em thật sự rất thích món quà mà anh dành cho em.)
  • Your gift is special. I feel honored to receive it. (Món quà của bạn thật đặc biệt. Tôi cảm thấy rất vinh dự khi được nhận nó.)
  • You must have spent a lot of effort on this gift. I like it very much. Thank you very much! (Chắc hẳn bạn đã tốn rất nhiều công sức cho món quà này. Tôi rất thích nó. Cảm ơn bạn rất nhiều.)
  • I didn’t expect to receive such a meaningful gift. Thank you for everything. (Tôi không nghĩ mình có thể nhận được món quà ý nghĩa như vậy. Cảm ơn bạn vì tất cả.)
  • You don’t have to do it for me. But nonetheless, I’m very happy with what I received. (Bạn không cần thiết phải làm điều đó cho tôi. Những dẫu sao tôi cũng rất vui vì những gì mình nhận được.)
  • Thank you everyone for giving me very meaningful gifts! (Cảm ơn mọi người vì đã dành cho tôi những món quà ý nghĩa.)
  • I was very surprised to receive this gift. Thank you with all your heart! (Tôi rất bất ngờ khi nhận được món quà này. Cảm ơn bạn bằng cả trái tim.)

2. Lời cảm ơn bằng tiếng Anh dành cho vợ chồng

Người thân luôn bên cạnh nhau tất cả những lúc khó khăn hay hạnh phúc nhất. Để bày tỏ sự biết ơn với những giúp đỡ và hy sinh của người vợ hay người chồng hãy dành tặng họ những lời cảm ơn sâu sắc và ý nghĩa nhất. Dưới đây là một số lời cảm ơn bằng tiếng Anh dành cho vợ chồng để các bạn tham khảo nhé.

Lời cảm ơn bằng tiếng Anh dành cho vợ chồng
Lời cảm ơn bằng tiếng Anh dành cho vợ chồng
  • I am very lucky to meet you in my life. (Anh thật may mắn khi gặp được em trong cuộc đời.)
  • Thank you for coming to me, loving me and becoming my wife. (Cảm ơn em vì đã đến bên anh,yêu anh và trở thành vợ của anh.)
  • Thank you for coming to me and giving me support. (Cảm ơn anh đã đến bên em và ủng hộ em.)
  • Thank my wife for always being by my side, understanding me. I love you! (Cảm ơn bà xã đã luôn bên anh, thấu hiểu anh. Anh yêu em!)
  • I am very lucky to have a gentle and sure wife who is you. (Anh thật may mắn khi có một người vợ hiền dịu và đảm đang làm em.)
  • Thank you for not being afraid to work hard to give us a better life. (Cảm ơn anh đã không ngại làm việc vất vả để chúng ta có cuộc sống tốt hơn.)
  • You are a wonderful husband. I’m so happy to have you with me. (Anh là một người chồng tuyệt vời. Em rất hạnh phúc vì có anh ở bên.)
  • If there is an afterlife I hope I can still meet you, loving you is marrying you. (Nếu có kiếp sau anh hi vọng mình còn có thể gặp em, yêu em và cưới em.)
  • Together we have gone through many difficulties of the wave. Thank you for always believing me. (Chúng ta đã cùng trải qua nhiều khó khăn sóng gió. Cảm ơn em vì đã luôn tin tưởng anh.)
  • I know I’m busy with work. Thank you for always supporting me behind. (Anh biết mình luôn bận rộn với công việc. Cảm ơn em vì luôn ở phía sau ủng hộ anh.)

3. Lời cảm ơn bằng tiếng Anh dành cho bạn bè, đồng nghiệp

Cuộc sống chúng ta khi ở trong trường học sẽ được đồng hành và giúp đỡ bởi những người bạn và khi đi làm chúng ta lại có những mối quan hệ đồng nghiệp cùng hỗ trợ nhau trong những dự án.

Hãy gửi những lời cảm ơn tới những người đã giúp đỡ cho bạn nhé. Các bạn có thể tham khảo những lời cảm ơn bằng tiếng Anh để tạo bất ngờ và gây ấn tượng khiến bạn bè và đồng nghiệp sẽ nhớ tới bạn.

Lời cảm ơn bằng tiếng Anh dành cho bạn bè, đồng nghiệp
Lời cảm ơn bằng tiếng Anh dành cho bạn bè, đồng nghiệp
  • Thank you for helping me when I am most difficult. (Cảm ơn bạn đã giúp đỡ tôi khi tôi khó khăn nhất.)
  • Thank you for helping me understand many beautiful things in life. (Cảm ơn bạn đã giúp tôi hiểu ra nhiều điều tươi đẹp trong cuộc sống.)
  • I’m glad to have a friend like you. Thank you for making my life more interesting. (Tôi rất vui khi có người bạn như bạn. Cảm ơn bạn đã khiến cuộc đời tôi thú vị hơn.)
  • There is nothing better than having close friends. Thank you everyone for always staying with me. (Không có gì tuyệt vời hơn việc có những người bạn thân. Cảm ơn mọi người vì đã luôn ở bên tôi.)
  • Thank you very much, my friends. (Cảm ơn những người bạn của tôi rất nhiều.)
  • I am very grateful for your help. Thank you! (Tôi rất biết ơn sự giúp đỡ của bạn. Cảm ơn bạn!)
  • Without you I don’t know how I would manage it. Thank you for being here. (Không có bạn tôi không biết mình sẽ xoay sở như thế nào. Cảm ơn bạn vì đã ở đây.)
  • You are the friend that I respect the most and love the most. Thank you for being my friend. (Bạn là người bạn mà tôi trân trọng và yêu quý nhất. Cảm ơn bạn vì đã trở thành bạn của tôi.)
  • Thank you for comforting me when I’m sad. (Cảm ơn bạn đã an ủi tôi những khi tôi buồn.)
  • Thank you great friends for making me as successful as I am today. (Cảm ơn những người bạn tuyệt vời đã giúp tôi có được thành công như ngày hôm nay.)
  • Thank you for always helping me from the day I first joined the company. (Cảm ơn anh đã luôn giúp đỡ tôi từ ngày đầu vào công ty.)
  • Thank you for helping me not get scolded by the boss. (Cảm ơn anh đã giúp tôi không bị Sếp mắng.)
  • Thanks for your help so that I can complete the report. Thank you very much! (Nhờ có sự giúp đỡ của bạn mà tôi đã có thể hoàn thành báo cáo. Cảm ơn bạn rất nhiều.)
  • Thank you for sharing useful experiences in my work. (Cảm ơn bạn đã chia sẻ cho tôi những kinh nghiệm hữu ích trong công việc.)
  • Thank you for always answering my questions at work. (Cảm ơn bạn đã luôn trả lời những câu hỏi của tôi trong công việc.)
  • My work is what I am today thanks to you. Thank you very much. (Công việc của tôi được như ngày hôm nay là nhờ có bạn. Cảm ơn bạn rất nhiều.)
  • Thank you for bringing the documents to me. If not, I don’t know how to deal with it. (Cảm ơn bạn đã mang tài liệu đến cho tôi. Nếu không tôi không biết phải làm như thế nào.)
  • Thank you for your comments that have helped me have a wonderful result. (Cảm ơn những nhận xét của bạn đã giúp tôi có một kết quả tuyệt vời.)
  • Thank you for the opportunity for me to develop my abilities in this company. (Cảm ơn bạn đã cho tôi cơ hội để phát triển khả năng của mình trong công ty này.)
  • Having you at work helps me feel less pressured to go to work. Thank you very much. (Có bạn trong công việc giúp tôi bớt áp lực hơn khi đi làm. Cảm ơn bạn rất nhiều.)

5. Lời cảm ơn bằng tiếng Anh trong cuộc sống

Trong cuộc sống sẽ có những sự cố hay khó khăn bất ngờ tới mà chúng ta không biết trước được. Đôi khi những lúc như vậy chúng ta sẽ nhận được sự giúp đỡ từ cả những người xa lạ.

Vì vậy dù là những hành động giúp đỡ nhỏ nhất các bạn hãy luôn sẵn sàng nói lời cảm ơn nhé. Vietgle.vn đã tổng hợp những lời cảm ơn bằng tiếng Anh ý nghĩa trong cuộc sống để các bạn cùng tham khảo.

Lời cảm ơn bằng tiếng Anh trong cuộc sống
Lời cảm ơn bằng tiếng Anh trong cuộc sống
  • Thank you for letting me ride. I owe you one. (Cảm ơn bạn đã cho tôi đi nhờ xe. Tôi nợ bạn một lần giúp đỡ.)
  • Thank you for your people crossing the street. (Cảm ơn cháu vì đã dẫn bà qua đường.)
  • Thanks for your goodness! (Cảm ơn lòng tốt của bạn.)
  • Thank you for the meal! (Cảm ơn bạn vì bữa ăn!)
  • Thank you for everything!. (Cảm ơn bạn vì tất cả!)
  • Thank you for defending me! (Cảm ơn bạn vì đã bảo tôi!)
  • Thank you for always loving me! (Cảm ơn bạn vì đã luôn yêu thương tôi!)
  • Thank you for giving up your seat! (Cảm ơn bạn vì đã nhường ghế cho tôi!)
  • Thank you for the jacket you lent me. Thanks to it I was able to get through that cold night. (Cảm ơn chiếc áo khoác mà bạn đã cho tôi mượn. Nhờ nó mà tôi có thể vượt qua đêm lạnh giá đó.)
  • Thanks to your words, I have understood many things. Thank you! (Nhờ những lời nói của bạn mà tôi hiểu ra được nhiều thứ. Cảm ơn bạn!)

6. Lời cảm ơn bằng tiếng Anh trong báo cáo thực tập

Khi là sinh viên những năm 3 hay năm 4 các bạn sẽ cần đi thực tập tại công ty để lấy thêm kinh nghiệm và làm quá cáo. Sau khi trải qua quãng thời gian thực tập tại doanh nghiệp, mọi người đã giúp đỡ bạn rất nhiều từ kiến thức tới chuyên môn công việc, vì vậy bạn nên dành cho họ những lời cảm ơn chân thành nhất.

Nếu bạn có cơ hội thực tập tại những công ty liên doanh hoặc công ty nước ngoài thì hãy tham khảo ngay những lời cảm ơn bằng tiếng Anh trong báo cáo thực tập dưới đây nhé.

Lời cảm ơn bằng tiếng Anh trong báo cáo thực tập
Lời cảm ơn bằng tiếng Anh trong báo cáo thực tập
  • Thank you to the company for creating an internship here! (Cảm ơn công ty đã cho tôi cơ hội thực tập tại đây!)
  • The company has a youthful and dynamic environment that helps me learn many things after my internship! (Công ty có môi trường trẻ trung năng động giúp em có thể học được nhiều điều sau quá trình thực tập.)
  • I would like to sincerely thank the leader for his enthusiastic support during my internship at the company. (Em xin chân thành cảm ơn người dẫn đầu đã nhiệt tình hỗ trợ em trong thời gian thực tập tại công ty.)
  • Thank you everyone for helping me during my internship at the company! (Cảm ơn mọi người đã giúp đỡ tôi trong quá trình tôi thực tập tại công ty!)
  • I want to thank the brothers and sisters at the company I practice. Thanks to their help, I have asked many useful things for myself. (Em muốn gửi lời cảm ơn đến các anh chị trong công ty em thực tập. Nhờ sự giúp đỡ của mọi người, em đã học hỏi được nhiều điều bổ ích cho bản thân.)

Bài viết đã tổng hợp và cung cấp cho các bạn những lời cảm ơn bằng tiếng Anh hay nhất. Vietgle.vn hy vọng rằng các bạn có thể lựa chọn những lời cảm ơn ý nghĩa để sử dụng vào từng tình huống khác nhau trong cuộc sống. Hãy luôn nhớ cảm ơn khi nhận được sự giúp đỡ nhé!

Gợi ý cho bạn

123+ Từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh
123+ Từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh
Vietgle.vn sẽ giới thiệu chủ đề từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh. Bài viết sẽ gồm những từ vựng về màu sắc từ cơ bản đến nâng cao và thành ngữ có chứa từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh.
100+ Từ vựng về tính cách trong tiếng Anh
100+ Từ vựng về tính cách trong tiếng Anh
Chủ đề về miêu tả người thân hoặc người bạn là một chủ đề rất phổ biến trong kì thi IELTS Speaking. Vietgle.vn sẽ giới thiệu những từ vựng về tính cách con người trong tiếng Anh đầy đủ và chi tiết.

Bình luận

Bình luận