Nếu bạn đang muốn học nâng cao tiếng Anh thì chắc chắn các bạn cần nắm vững kiến thức cơ bản. Danh từ là một trong những kiến thức bạn cần nắm vững. Nếu hiểu rõ được định nghĩa, chức năng và vị trí của danh từ trong câu các bạn có thể dễ dàng luyện tập những kiến thức nâng cao hơn.
Vietgle.vn đã tổng hợp kiến thức về danh từ tiếng Anh thông dụng nhất để các bạn cùng tham khảo.
Nội dung chính
1. Định nghĩa và chức năng của danh từ
Định nghĩa danh từ
Trong tiếng Anh, định nghĩa danh từ là từ dùng để chỉ một loại sự vật như là con người, con vật, đồ vật, địa điểm, hiện tượng hay khái niệm. Danh từ được xem là một từ loại quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh. Cùng tìm hiểu 6 loại từ vựng chính và ví dụ đi kèm dưới đây:
- Danh từ chỉ người: he (anh ấy), doctor (bác sỹ), the men (đàn ông),…
- Danh từ chỉ con vật: dog (con chó), cat (con mèo), pet (thú cưng)…
- Danh từ chỉ đồ vật: money (tiền), table (cái bàn), computer (máy tính),…
- Danh từ chỉ hiện tượng: storm (cơn bão), earthquake (động đất),…
- Danh từ chỉ địa điểm: school (trường học), office (văn phòng),…
- Danh từ chỉ khái niệm: culture (văn hóa), presentation (thuyết trình), experience (kinh nghiệm)…
Chức năng của danh từ
Danh từ làm chủ ngữ trong câu.
Danh từ đứng ở đầu câu hoặc đứng trước động từ thì sẽ làm chủ ngữ trong câu.
VD: Math is my favorite subject. (Môn toán là môn học yêu thích của tôi) -> “Math” là danh từ và làm chủ ngữ.
Danh từ làm tân ngữ của động từ
Danh từ sẽ đứng sau động từ để làm tân ngữ cho động từ đó. Chúng ta có 2 dạng tân ngữ đó là tân ngữ gián tiếp và tân ngữ trực tiếp của động từ.
Danh từ là tân ngữ trực tiếp:
VD: I want to buy a cake. (Tôi muốn mua một cái bánh) -> “A cake” là danh từ và làm tân ngữ của động từ “buy”.
Danh từ là tân ngữ gián tiếp:
VD: He give his girlfriend a present. (Anh ấy tặng cho bạn gái một món quà) -> “His girlfriend” là danh từ và làm tân ngữ của động từ “give”
Danh từ làm tân ngữ của giới từ
Khi đóng vai trò tân ngữ của giới từ, danh từ sẽ đứng sau giới từ.
VD: I have talked to Mrs.Lan several times. (Tôi đã nói chuyện với cô Lan vài lần rồi) -> “Mrs Lan” là danh từ và làm tân ngữ của giới từ “to”
Danh từ làm bổ ngữ cho chủ ngữ
Danh từ đứng sau các động từ nối như tobe, become, seem,… để làm bổ ngữ cho chủ ngữ chính của câu.
VD: Peter is an excellent student. (Peter là một học sinh xuất sắc) -> “An excellent student” là danh từ và làm bổ ngữ cho chủ ngữ “Peter”
Danh từ làm bổ ngữ cho tân ngữ
Thông thường những danh từ sẽ đứng sau một số động từ như make (làm), elect (bầu chọn), call (gọi điện thoại), consider (xem xét), appoint (bổ nhiệm), name (đặt tên), declare (tuyên bố), recognize (công nhận),… sẽ có vai trò làm bổ ngữ cho tân ngữ của câu.
VD: Board of directors recognize Timmy the best staff of the year. (Hội đồng quản trị công nhận Timmy là nhân viên xuất sắc nhất năm) -> “The best staff of the year” là danh từ và làm bổ ngữ cho tân ngữ “Timmy”.
2. Vị trí của danh từ trong câu
Ngoài việc hiểu rõ được chức năng của danh từ, bạn cần tìm hiểu thêm vị trí chính xác của danh từ trong câu để đặt câu đúng ngữ pháp tiếng Anh. Dưới đây là tổng hợp những vị trí của danh từ trong câu có kèm ví dụ để các bạn dễ hình dung cụ thể.
Đứng sau mạo từ
Danh từ có thể đứng sau những mạo từ như a, an, the. Trước danh từ có thể thêm tính từ để bổ nghĩa cho danh từ phía sau để câu văn thêm sinh động.
VD: A beautiful flower (một bông hoa đẹp), a lovely cat (một chú mèo dễ thương),…
Đứng sau tính từ sở hữu
Danh từ có thể đứng sau một số tính từ sở hữu cách như my, your, his, her, its, our, their,… Tính từ miêu tả có thể đứng trước danh từ và đứng sau tính từ sở hữu để bổ nghĩa cho danh từ.
VD: My new computer (máy tính mới của tôi), her pink T-shirt (chiếc áo hồng của cô ấy),…
Đứng sau từ chỉ số lượng
Danh từ có thể đứng sau một số từ chỉ số lượng như few, little, some, any, many, all… Các bạn cần phân biệt rõ danh từ đếm được và danh từ không đếm được để xác định đúng từ chỉ lượng đi kèm.
VD: I need some coffee. (Tôi cần một chút cà phê)
Đứng sau giới từ
Danh từ có thể đứng sau giới từ như in, of, for, under,…Thường nhưng giới từ đi kèm sẽ bổ nghĩa xác định vị trí hoặc tình trạng của danh từ.
VD: This case is under investigation. (Vụ việc này đang được điều tra)
Đứng sau từ hạn định
Danh từ có thể đứng sau một số từ hạn định như this, that, these, those, both,…
VD: these new clothes (chỗ quần áo mới), both you and I (cả bạn và tôi),…
3. Danh từ tiếng Anh thông dụng
Những đuôi danh từ thông dụng
Để nhận biết một danh từ chúng ta có thể dựa vào đuôi từ vựng để xác định. Các bạn có thể tham khảo những đuôi danh từ thông dụng dưới đây:
- -tion: nation, operation, suggestion, mention…
- -sion: conclusion,illusion…
- -er: producer, manufacturer, partner…
- -or: operator, vendor, conductor…
- -ee: employee, attendee, interviewee…
- -eer: engineer, career,…
- -ist: scientist, tourist,..
- -ness: happiness, sadness,..
- -ship: friendship, leadership,..
- -ment: management, arrangement,..
- -ics: economics, physics,..
- -ence: science, conference,..
- -ance: performance, importance, significance..
- -dom: freedom, kingdom,..
- -ture: nature, picture,..
- -ism: tourism, criticism,..
- -ty/ity: ability, honesty,..
- -cy: constancy, privacy,..
- -phy: philosophy, geography..
- -logy: biology, psychology, theology..
- -an/ian: musician, politician, magician , ..
- -ette: cigarette, etiquette..
- -itude: attitude,..
- -age: carriage, marriage,..
- -th: month, length, growth,..
- -ry/try: industry, bakery,..
Trường hợp ngoại lệ:
- -al: approval, proposal, renewal, refusal, professional….
- -ive: initiative, objective, representative…
- -ic: mechanic..
Danh từ tiếng Anh thông dụng
STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | people | /ˈpiːpl / | Người |
2 | history | /ˈhɪstəri / | Lịch sử |
3 | way | /weɪ / | Đường |
4 | art | /ɑːt / | Nghệ thuật |
5 | world | /wɜːld / | Thế giới |
6 | information | /ˌɪnfəˈmeɪʃən / | Thông tin |
7 | map | /mæp / | Bản đồ |
8 | two | /tuː / | Hai |
9 | family | /ˈfæmɪli / | Gia đình |
10 | government | /ˈgʌvnmənt / | Chính phủ |
11 | health | /hɛlθ / | Sức khỏe |
12 | system | /ˈsɪstɪm / | Hệ thống |
13 | computer | /kəmˈpjuːtə / | Máy tính |
14 | meat | /miːt / | Thịt |
15 | year | /jɪə / | Năm |
16 | thanks | /θæŋks / | Lời cảm ơn |
17 | music | /ˈmjuːzɪk / | Âm nhạc |
18 | person | /ˈpɜːsn / | Người |
19 | reading | /ˈriːdɪŋ / | Cách đọc |
20 | method | /ˈmɛθəd / | Phương pháp |
21 | data | /ˈdeɪtə / | Dữ liệu |
22 | food | /fuːd / | Thức ăn |
23 | understanding | /ˌʌndəˈstændɪŋ / | Hiểu biết |
24 | theory | /ˈθɪəri / | Lý thuyết |
25 | law | /lɔː / | Pháp luật |
26 | bird | /bɜːd / | Chim |
27 | literature | /ˈlɪtərɪʧə / | Văn chương |
28 | problem | /ˈprɒbləm / | Vấn đề |
29 | software | /ˈsɒftweə / | Phần mềm |
30 | control | /kənˈtrəʊl / | Kiểm soát |
31 | knowledge | /ˈnɒlɪʤ / | Kiến thức |
32 | power | /ˈpaʊə / | Quyền lực |
33 | ability | /əˈbɪlɪti / | Khả năng |
34 | economics | /ˌiːkəˈnɒmɪks / | Kinh tế học |
35 | love | /lʌv / | Tình Yêu |
36 | internet | /ˈɪntəˌnɛt / | Internet |
37 | television | /ˈtɛlɪˌvɪʒən / | Tivi |
38 | science | /ˈsaɪəns / | Khoa học |
39 | library | /ˈlaɪbrəri / | Thư viện |
40 | nature | /ˈneɪʧə / | Bản chất |
41 | fact | /fækt / | Việc |
42 | product | /ˈprɒdʌkt / | Sản phẩm |
43 | idea | /aɪˈdɪə / | Ý kiến |
44 | temperature | /ˈtɛmprɪʧə / | Nhiệt độ |
45 | investment | /ɪnˈvɛstmənt / | Đầu tư |
46 | area | /ˈeərɪə / | Khu vực |
47 | society | /səˈsaɪəti / | Xã hội |
48 | activity | /ækˈtɪvɪti / | Hoạt động |
49 | story | /ˈstɔːri / | Câu chuyện |
50 | industry | /ˈɪndəstri / | Ngành công nghiệp |
51 | media | /ˈmɛdɪə / | Phương tiện truyền thông |
52 | thing | /θɪŋ / | những vật |
53 | oven | /ˈʌvn / | Lò nướng |
54 | community | /kəˈmjuːnɪti / | Cộng đồng |
55 | definition | /ˌdɛfɪˈnɪʃən / | Định nghĩa |
56 | safety | /ˈseɪfti / | Sự an toàn |
57 | quality | /ˈkwɒlɪti / | Chất lượng |
58 | development | /dɪˈvɛləpmənt / | Phát triển |
59 | language | /ˈlæŋgwɪʤ / | Ngôn ngữ |
60 | management | /ˈmænɪʤmənt / | Quản lý |
61 | player | /ˈpleɪə / | Người chơi |
62 | variety | /vəˈraɪəti / | Nhiều |
63 | video | /ˈvɪdɪəʊ / | Video |
64 | week | /wiːk / | Tuần |
65 | security | /sɪˈkjʊərɪti / | An ninh |
66 | country | /ˈkʌntri / | Nước |
67 | exam | /ɪgˈzæm / | Thi |
68 | movie | /ˈmuːvi / | Phim |
69 | organization | /ˌɔːgənaɪˈzeɪʃən / | Cơ quan |
70 | equipment | /ɪˈkwɪpmənt / | Thiết bị |
71 | physics | /ˈfɪzɪks / | Vật lý |
72 | analysis | /əˈnæləsɪs / | Nghiên cứu |
73 | policy | /ˈpɒlɪsi / | Chính sách |
74 | series | /ˈsɪəriːz / | Loạt |
75 | thought | /θɔːt / | Tư tưởng |
76 | basis | /ˈbeɪsɪs / | Căn cứ |
77 | boyfriend | /ˈbɔɪˌfrɛnd / | Bạn trai |
78 | direction | /dɪˈrɛkʃən / | Phương hướng |
79 | strategy | /ˈstrætɪʤi / | Chiến lược |
80 | technology | /tɛkˈnɒləʤi / | Công nghệ |
81 | army | /ˈɑːmi / | Quân đội |
82 | camera | /ˈkæmərə / | Máy chụp hình |
83 | freedom | /ˈfriːdəm / | Sự tự do |
84 | paper | /ˈpeɪpə / | Giấy |
85 | environment | /ɪnˈvaɪərənmənt / | Môi trường |
86 | child | /ʧaɪld / | Trẻ em |
87 | instance | /ˈɪnstəns / | Trường hợp |
88 | month | /mʌnθ / | Tháng |
89 | truth | /truːθ / | Sự thật |
90 | marketing | /ˈmɑːkɪtɪŋ / | Thị trường |
91 | university | /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti / | Trường đại học |
92 | writing | /ˈraɪtɪŋ / | Viết |
93 | article | /ˈɑːtɪkl / | Điều khoản |
94 | department | /dɪˈpɑːtmənt / | Bộ |
95 | difference | /ˈdɪfrəns / | Khác nhau |
96 | goal | /gəʊl / | Mục tiêu |
97 | news | /njuːz / | Tin tức |
98 | audience | /ˈɔːdjəns / | Khán giả |
99 | fishing | /ˈfɪʃɪŋ / | Đánh cá |
100 | growth | /grəʊθ / | Tăng trưởng |
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm trang web TuhocPTE.vn – Để học tiếng Anh mỗi ngày nhé.
Bài viết đã cung cấp cho các bạn đầy đủ kiến thức về danh từ tiếng Anh. Vietgle.vn hy vọng với những thông tin của bài viết sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học tập. Chúc các bạn có một ngày vui vẻ!
Bình luận